Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

Phân biết cách dùng các cặp từ

1. Phân biệt "Say, Speak, Tell, Talk"
2. Phân biệt "Learn and Study"
3. Phân biệt "Also, Too, Either"
4. Phân biệt "Among and Between"
5. Phân biệt "See, Look, Watch"
6. Phân biệt "Person, Persons, People, Peoples"
-----------------------------------------------------------
1. Phân biệt "Say, Speak, Tell, Talk"

+ SAY: nói ra, nói rằng. Là động từ có tân ngữ, chú trọng nội dung được nói ra.

Ex: Please say it again in English.
Ex:They say that he is very ill.

+ SPEAK: nói ra lời, phát biểu. Thường dùng làm động từ không có tân ngữ. Khi có tân ngữ thì chỉ là một số ít từ chỉ sự thật "truth".

Ex: He is going to speak at the meeting.
Ex: I speak Chinese. I don’t speak Japanese.

Notes: Khi muốn "nói với ai" thì dùng speak to sb hay speak with sb.
Ex: She is speaking to our teacher.

+ TELL: cho biết, chú trọng, sự trình bày. Thường gặp trong các cấu trúc: tell sb sth (nói với ai điều gì ), tell sb to do sth (bảo ai làm gì ), tell sb about sth (cho ai biết về điều gì ).

Ex: The teacher is telling the class an interesting story.
Ex: Please tell him to come to the blackboard.
Ex: We tell him about the bad new.

+ TALK: trao đổi, chuyện trò. Có nghĩa gần như speak, chú trọng động tác 'nói'. Thuờng gặp trong các cấu trúc : talk to sb (nói chuyện với ai), talk about sth (nói về điều gì), talk with sb (chuyện trò với ai).

Ex: What are they talking about?
Ex: He and his classmates often talk to each other in English.


-----------------------------------------------------------
2. Phân biệt "Learn and Study"
- I go to school to learn English. (Tôi đến trường để học Anh Văn)
- She is studying at Lycee Gia Long. (Cô ấy đang học ở trường Gia Long.)
Nhận xét: Hai động từ trên đều có nghĩa là học; nhưng to learn (learnt, learnt) = học một môn gì đó; to study = học (nói chung).
Vậy, đừng viết: She is learning at Lycee Gia Long.
Phụ chú: to study cũng áp dụng cho việc học một môn nào, nhưng với nghĩa mạnh hơn: (to try to learn).
Ví dụ: He is studying algebra in his room. (Nó đang miệt mài học đại số trong phòng.)
English is your future
-----------------------------------------------------------
3. Phân biệt "Also, Too, Either"
a) Dịch câu: Tôi cũng thích âm nhạc
I like music either (sai)
I also like music (đúng )
I like music,too.(đúng )
b)Dịch câu:anh ấy cũng không yêu tôi
He doesn't love me ,too(sai)
He also doesn't love mem (sai)
He doesn't love me either (đúng )
Phân biệt :
Also và too dùng cho câu khẳng định
Either dùng cho câu phủ định

English is your future
-----------------------------------------------------------
4. Phân biệt "Among and Between"
AMONG - BETWEEN (giữa ,trong số )
a) Dịch câu : Bà ta cái bánh cho hai đứa trẻ
She divided the cake among the two children.(sai)
She divided the cake between the two children.(đúng)
b) Dịch câu : Bà ta cái bánh cho ba đứa trẻ
She divided the cake between the three children.(sai)
She divided the cake among the three children. (đúng )
- Dùng between cho 2 thứ /người .
- Dùng among cho 3 thứ /người trở lên
C) Dịch câu : Việt Nam nằm giữa Lào ,Campuchia và Thái Bình Dương
Vietnam lies among Laos ,Cambodia and Pacific Ocean.(sai)
Vietnam lies between Laos ,Cambodia and Pacific Ocean.(đúng)
-Dùng between cho giữa các vị trí chính xác rõ ràng
English is your future
-----------------------------------------------------------
5. Phân biệt "See, Look, Watch"
- See : xem trong có chủ ý, hình ảnh tự lọt vào mắt mình, bạn không mốn thấy nhưng vẫn thấy
- Look : nhìn có chủ ý, ngắm nhìn, bạn muốn nhìn
- Watch : nhìn có chủ ý 1 thứ gì đó, và thứ đó thường đang chuyển động
Ex:
- I opened the curtains and saw some birds outside. (Tôi mở tấm màn và thấy 1 vài chú chim bên ngoài)
live">Tôi mở tấm màn và thấy, tôi không định nhìn chúng, chúng chỉ tự dưng như thế.
- I looked at the man. (Tôi nhìn vào người đàn ông)
live">Tôi có chủ ý nhìn vào ông ta.
- I watched the bus go through the traffic lights. (Tôi nhìn chiếc xe buýt đi qua cột đèn giao thông)
live">Tôi có chủ ý nhìn chiếc xe buýt, và nó đang chuyển động.

-----------------------------------------------------------
6. Phân biệt "Person, Persons, People, Peoples"
- Persons : một dạng số nhiều khác của person, có nghĩa trang trọng và thường được dùng trong văn bản luật, văn bản trịnh trọng, biển báo.
- People :
+ Nghĩa thường gặp là số nhiều của person
+ Còn nghĩa thứ 2 là dân tộc
- Peoples : số nhiều của people khi mang ý nghĩa dân tộc

Ex:
- The police keeps a list of missing persons.
- They are persons who are escaping the punishment.
- The English-speaking peoples share a common language.
- The ancient Egyptians were a fascinating people.

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang