• Add fuel to the fire. Thêm dầu vào lửa
• To eat well and can dress beautyfully. Ăn trắng mặc trơn
• Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at
• all. Không có chi
• Just kidding. Chỉ đùa thôi
• No, not a bit. Không chẳng có gì
• Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả
• After you. Bạn trước đi
• Have I got your word on that? Tôi có nên tin vào lời hứa của anh
• không?
• The same as usual! Giống như mọi khi
• Almost! Gần xong rồi
• You 'll have to step on it Bạn phải đi ngay
• I'm in a hurry. Tôi đang bận
Bài Đăng Mới Nhất
MỘT SỐ CÂU TIẾNG ANH THÔNG DỤNG
Cac cau giao tiep thong dung,Giao tiep,Giao tiep so cap
2013-05-20T07:47:00-07:00
2013-05-20T07:47:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment