I/ A number of (Một số những…): dùng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó; đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.
A number of + plural noun + plural verb
E.g :
A number of hours have passed
(Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua)
A number of sheep are eating grass.=>Chú ý “sheep” là danh từ số nhiều
(Một vài con cừu đang ăn cỏ)
A number of people have lost their job
(Có một người đã mất việc làm)
A number of students are going to the class
(Một số sinh viên đang đi đến lớp học)
A number of applicants have already been interviewed.
(Một số ứng viên đã được phỏng vấn)
II/The number of (Số lượng những …): dùng để nói về số luongj; đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.
The number of + plural noun + singular verb...
E.g:
The number of days in a week is 7
(Số ngày trong một tuần là bảy
The number of residents who have been questioned on this matter is quite small
(Số lượng người dân những người đã được đặt câu hỏi về vấn đề này là khá nhỏ)
The number of people, who have lost their job, is quite big
(Số lượng người mất việc làm là rất nhiều)
**NOTE: sử dụng "The number of +noun" thì tùy theo nghĩa của câu, nếu:
- Nghĩa là chỉ số lượng thì động từ đi kèm sẽ chia theo số ít,
E.g: The number of students in that class is small (ý muốnn nói, số lượng học sinh trong lớp thì ít.)
- Nghĩa là chỉ tính chất thì động từ sẽ chia theo số nhiều
E.g: The number of students in that class are small (ý muốn nói, số học sinh có trong lớp này đều nhỏ tuổi cả. )
Bài Đăng Mới Nhất
PHÂN BIỆT: A NUMBER OF & THE NUMBER OF
bai hoc ngu phap,Tu vung
2013-05-24T20:57:00-07:00
2013-05-24T20:57:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment