-go through: vượt qua cái gì đó
-look for: tìm kiếm
-get into: tham gia, dính líu vào cái gì đó
-fill out: điền vào form
-bring about: làm cho cái gì đó xảy ra
-think over: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi đưa ra quyết định)
-take over: đảm nhận cái gì đó
-bought out: giống với take over
-fill in for: thay việc, làm thay cho ai đó
-fall behind: không đúng thời hạn, chậm tiến độ, bị tụt lùi lại
-phased out: ngừng dùng cái gì đó dần dần
-set up: sắp xếp (1 cuộc họp)
-go through: vượt qua
-back up: dự phòng
-look into: điều tra
-look after: chăm sóc
-put off: hoãn
-put out: dập tắt
-fill in for: thay việc cho ai đó
-talk over: thảo luận, nói về cái gì đó
-stem from: bắt nguồn từ
-leave out: bỏ qua, lướt qua
-start up: khởi nghiệp
Bài Đăng Mới Nhất
tổng hợp các Phrasal Verb
bai hoc ngu phap,Tu vung
2013-05-20T07:40:00-07:00
2013-05-20T07:40:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TÍNH TỪ - 01-Nov-2014
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Cấu trúc To Make - 19-May-2013
- Tổng hợp cấu trúc về TO DO. - 19-May-2013
- To be......... - 19-May-2013
- CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG - 19-May-2013
- IDIOMS VỀ MÀU SẮC - 19-May-2013
- CÁC CẤP BẬC TRONG GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG ANH - 19-May-2013
- Tên các loại trai cây bằng tiếng anh - 19-May-2013
- Tên các món ăn bằng tiếng Anh - 19-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment