Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 5

Unit 5
their, will, when, who, him, been, has, more, if, no
A/ Vocabulary
No.
Word
Transcript
Class
Audio
Meaning
41
their
/ðeə/
Adjcủa họ, của chúng nó
42
will
/wɪl/
Vsẽ
43
when
/wen/
Interrogative pronkhi nào, khi
44
who
/huː/
Interrogative pronai
45
him
/hɪm/
pronanh ta
46
been
/bɪːn/
V (from be)thì, là, ở... (phân từ hai của "be")
47
has
/hæz/
V
48
more
/mɔː/
Adjnhiều hơn
49
if
/ɪf/
Conjnếu
50
no
/nəʊ/
Adjkhông
Mỗi từ tiếng Anh thường có rất nhiều nghĩa và cách sử dụng khác nhau. Trong phạm vi những bài này chúng tôi chỉ đưa ra các cách sử dụng thông thường nhất. Bạn có thể tham khảo các từ điển chuẩn để có thể biết nhiều hơn về nghĩa và cách sử dụng của các từ.
B/ Notes
2. will: thường được dùng trong thì tương lai biểu thị một việc, một sự kiện sẽ xảy ra. Bên cạnh đó, "will" còn được sử dụng trong những trường hợp sau:
- Để truyền đạt yêu cầu, mệnh lệnh, lời mời hoặc lời đề nghị. Ví dụ: Will you give me a hand? (Anh có thể giúp tôi một tay được không?)
- Để biểu đạt sự hứa hẹn hoặc đe dọa: I will do everything for you. (Tôi sẽ làm mọi thứ cho em).
- Dùng trong mệnh đề chính của câu điều kiện loại I: If it rains tomorrow, I will stay at home. (Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở nhà). Tham khảo thêm về câu điều kiện loại I tại đây: Link
3. when, who : là các từ dùng để hỏi. Tham khảo thêm về từ để hỏi tại đây: Link
8. more: là là dạng so sánh hơn của "many, much". Tham khảo thêm về so sánh hơn tại đây: Link
9. if: Là liên từ sử dụng trong câu điều kiện. Tham khảo thêm về câu điều kiện tại đây: Link
C/ Examples
THEIR
their luggage: hành lý của họ - When they got to the hotel, they unpackedtheir luggage. 
Their relationship remains very good although they haven’t seen each other for ages. . 
- They intend to build a new house for theirparents.
-their relationship: mối quan hệ của họ 
-their parents: bố mẹ họ 
WILL
- She will go to America to study next month. 
Will you come back before 9 p.m? 
WHEN
When is your birthday? 
- I was walking home when I met him. 
WHO
Who was with you at the party last night? 
Who will be the lucky person to receive this gift? 
HIM
- for him: cho anh ta - This task is too difficult for him to finish. 
- I had to change jobs because of him
- because of him: bởi vì anh ta 
BEEN
- Have you ever been to the U.S? 
- He has been the president of this company for ten years. 
HAS
has time: có thời gian - Whenever she has time, she visits us. 
- Bob has an opportunity to work in Viet Nam for a year. 
has an opportunity: có cơ hội 
MORE
more activities: nhiều hoạt động hơn - You should add more activities to your lesson to make it interesting. 
- This country is more beautiful than mine. 
more beautiful: xinh đẹp hơn 
IF
If it rains this afternoon, we will have to cancel the trip. 
If I were you, I would buy that book. 
NO
no one: không ai - There is no one in the room. 
- She has no time for her children. 
no time: không có thời gian 

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang