1. Under the weather: Cảm thấy hơi mệt, khó chịu trong cơ thể .
EX: I’m a bit under the weather today
( Hôm nay anh thấy cơ thể hơi khó chịu.)
2. As right as rain: khỏe mạnh.
EX: Tomorrow I’ll be as right as rain. Don’t worry!
( Ngày mai tôi sẽ khỏe lại bình thường thôi. Đừng lo lắng! )
3. Splitting headache: Nhức đầu kinh khủng .
EX: I have a splitting headache.
(Em bị nhức đầu ghê gớm.)
4. Run down: mệt mỏi, uể oải.
EX: I’m a bit run down:. So can you buy me a cake?
(Em thấy mệt mệt một chút. Anh mua cho em cái bánh ngọt được không?)
5. Back on my feet: Trở lại như trước, khỏe trở lại, phục hồi trở lại.
EX: Yesterday I was sick but now I’m back on my feet.
(Hôm qua tôi bị ốm nhưng bây giờ khỏe lại rồi.)
6. As fit as a fiddle : Khỏe mạnh, đầy năng lượng .
EX: It’s just a small problem. Tomorrow I’ll be as fit as a fiddle.
(Chuyện nhỏ ý mà. Ngày mai tôi sẽ lại khỏe như vâm.)
Bài Đăng Mới Nhất
MỘT SỐ CỤM TỪ THÔNG DỤNG VỀ SỨC KHỎE
9:46 AM |
Labels:
Cac cau giao tiep thong dung,
Giao tiep,
Giao tiep so cap,
Hoc giao tiep theo chu de,
Tu vung,
Tu vung theo chu de
Cac cau giao tiep thong dung,Giao tiep,Giao tiep so cap,Hoc giao tiep theo chu de,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-06-19T09:46:00-07:00
2013-06-19T09:46:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment