- A black sheep: một kẻ xấu trong gia đình/ tập thể
- Green with envy: vô cùng ganh tị
- As red as a beetroot: đỏ mặt vì bối rối
- Blue-eyed boy: người có triển vọng
- A white-collar job: Công việc văn phòng
- A white lie: lời nói dối vô hại
- In black and white: trên giấy trắng mực đen
- To see red: nổi trận lôi đình
- In the red: Nợ nần chồng chất, mắc nợ nhiều
- Red tape: Nạn quan liêu
- Red-carpet treatment: cuộc đón tiếp trang trọng
Bài Đăng Mới Nhất
CÁC THÀNH NGỮ CÓ CHỨA TỪ CHỈ MÀU SẮC
Choi ma hoc,Hoc tieng anh qua thanh ngu,Thanh ngu tieng anh
2013-08-20T03:46:00-07:00
2013-08-20T03:46:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- DANH SÁCH NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH HAY - 10-Aug-2014
- HỌC TIẾNG ANH QUA NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ CUỘC SỐNG - 10-Aug-2014
- 10 CÂU TIẾNG ANH HAY NHẤT VỀ TÌNH BẠN - 22-May-2014
- 10 thành ngữ tiếng anh hay dùng trog cuộc sống - 09-May-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- 10 thành ngữ tiếng anh hay dùng trog cuộc sống - 14-Aug-2013
- 111 CÂU THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH - TUYỆT CÚ MÈO - 12-Aug-2013
- 30 CÂU THÀNH NGỮ BẰNG TIẾNG ANH - 06-Aug-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment