1, Be of my age: Cỡ tuổi tôi
2, Big mouth: Nhiều chuyện
3, By the way: À này
4, Be my guest: Tự nhiên
5, Break it up: Dừng tay
6, Come on: Thôi mà gắng lên, cố lên
7, Cool it: Đừng nóng
8, Come off it: Đừng xạo
9, Cut it out: Đừng giỡn nữa, ngưng lại
10, Dead end: Đường cùng
11, Dead meat: Chết chắc
12, What for?: Để làm gì?
13, Don't bother: Đừng bận tâm
14, Do you mind: Làm phiền
15, Don't be nosy: Đừng nhiều chuyện
16, Take it easy: Từ từ
17, Let me be: Kệ tôi
18, No hard feeling: Không giận chứ
19, Piece of cake: Dễ thôi mà, dễ ợt
20, Poor thing: Thật tội nghiệp
21, One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
22. One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
23, So what?: Vậy thì sao?
24, So so: Thường thôi
25, Too good to be true: Thiệt khó
26, Too bad: Ráng chiụ
27, Well then: Vậy thì
28, Way to go: Khá lắm, được lắm
29, Why not ?: Sao lại không?
Bài Đăng Mới Nhất
Những cụm từ thú vị trong Tiếng Anh
10:27 AM |
Labels:
Cac cau giao tiep thong dung,
Cac cau noi hay bang tieng anh,
Giao tiep,
Giao tiep so cap
Cac cau giao tiep thong dung,Cac cau noi hay bang tieng anh,Giao tiep,Giao tiep so cap
2013-10-24T10:27:00-07:00
2013-10-24T10:27:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment