1. all in all: tóm lại
2. arm in arm: tay trong tay
3. again and again: lặp đi lặp lại
4. back to back: lưng kề lưng
5. by and by: sau này, về sau
6. day by day: hàng ngày về sau
7. end to end: nối 2 đầu
8. face to face mặt đối mặt
9. hand in hand: tay trong tay
10. little by little: dần dần
11. one by one: lần lượt, từng cái 1
12. shoulder to shoulder: vai kề vai, đồng tâm hiệp lực
13. time after time: nhiều lần
14. step by step: từng bước
15. word for word: từng chữ một
16. sentence by sentence: từng câu một
17. year after year: hàng năm
18. nose to nose: gặp mặt
19. heart to heart: chân tình
20. leg and leg: mỗi bên chiếm một nửa
21. mouth to mouth: mỗi bên chiếm một nửa
22. head to head: rỉ tai thì thầm
23. hand over hand: tay này biết tiếp tay kia
24. eye for eye: trả đũa
25. bit by bit: từng chút một
26. more and more: càng ngày càng nhiều
Bài Đăng Mới Nhất
CỤM TỪ TRÙNG LẶP TRONG TIẾNG ANH
bai hoc ngu phap,Cum tu,Ngu phap,ngu phap co ban,Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-09-16T17:34:00-07:00
2013-09-16T17:34:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- PHRASES from FUCK (CỤM TỪ VỚI FUCK) - 10-Aug-2014
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- 10 CẶP TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH - 04-Sep-2013
- 20 CÂU THƯỜNG GẶP VỚI " TO BE " - 04-Sep-2013
- Các loại rau củ quả trong tiếng Anh - 16-Sep-2013
- 6000 Từ Tiếng Anh Thông Dụng - Bài 7 - 16-Sep-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment