*Dạng từ:
thank (v.)
thanks (n.) : lời cảm ơn
thankful (adj.) : biết ơn
thankfulness (n.) : lòng biết ơn
thankfully (adv.) : một cách biết ơn
*Cấu trúc:
Thank + (me,you,us,them,him,her,it)
Thanks to + (me,you,us,them,him,her,it) / N/ V-ing : nhờ vào ai/sự vật gì đó
Thanks for + N/V-ing: cảm ơn vì sự việc gì đó
*Một số cụm từ:
Cảm ơn:
Thank you (rút gọn của I thank you).
Thanks.
Cảm ơn trước:
Thanks in advance.
Cảm ơn nhiều:
Thanks a bunch.
Thanks a million.
Thanks/Thank you a lot.
Many thanks.
Thank you kindly.
Thank you so/very much.
*Ơn trời! hay May quá! (khi đã trải qua gì đó căng thẳng, lo sợ)
Thanks goodness!
Thanks heavens!
Thanks one's lucky stars (that...)
Bài Đăng Mới Nhất
TỪ THANK (CẢM ƠN) VÀ CÁCH SỬ DỤNG
Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung
2014-06-05T19:23:00-07:00
2014-06-05T19:23:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment