Tailieutuhoctienganh.com Tài liệu tốt nhất để bạn có thể tự học tiếng anh một cách nhanh nhất, tiết kiệm nhất và hiệu quả nhất

RSS

Bài Đăng Mới Nhất

CÂU NHẤN MẠNH LÀ GÌ VÀ LÀM THẾ NÀO ĐỂ SỬ DỤNG NÓ?

Câu nhấn mạnh được sử dụng một cách đặt biệt hữu ích trong văn viết, nơi mà chúng ta không thể sử dụng ngữ điệu cho mục đích làm nổi bật hay nhấn mạnh, nhưng chúng cũng đựợc sử dụng một cách thường xuyên trong văn nói

Các cấu trúc nhấn mạnh bao gồm the reason why, the thing that, the person/people who, the place where, the day when và what-clauses những cái mà thường được liên kết với mệnh đề chúng a muốn làm nổi bật bằng is hoặc was.

So dánh những cách đặt câu sau và chú ý cách dùng cấu trúc nhấn mạnh trong mối trường hợp để chúng ta có thể lựa chọn thông tin muốn tập trung vào:

1/I've come to discuss my future with you.
The reason why I've come is to discuss my future with you.
2/Your generosity impresses more than anything else.
The thing that impresses me more than anything else is your generosity.
3/The jewels are hidden under the floor at 23 Robin Hood Road, Epping.
-The place where the jewels are hidden is under the floor at 23 Robin Hood Road, Epping.
-Under the floor at 23 Robin Hood Road is the place where the jewels are hidden.
4/Mary works harder than anybody else in this organisation.
-The person who works harder than anybody else in this organisation is Mary.
-Mary is the person in this organisation who works harder than anybody else.
5/The Second World War ended on 7 May 1945 in Europe.
-The day (when) the Second World War ended in Europe was 7 May 1945
-7 May 1945 was the day (when) the Second World War ended in Europe.
6/We now need actions rather than words.
-What we now need are actions rather than words.
-Actions rather than words are what we now need.
7/I enjoyed the brilliant music most of all in the Ballet Frankfurt performance.
-What I enjoyed most in the Ballet Frankfurt performance was the brilliant music.
-The brilliant music was what I enjoyed most in the Ballet Frankfurt performance.


Chú ý 2 ví dụ cuối, các cấu trúc nhấn mạnh với what-clauses thường được sử dụng với các động từ chỉ cảm xúc như adore, dislike, enjoy, hate, like, loathe, love, need, prefer, want, etc.

Các cấu trúc nhấn mạnh với what-clauses cũng thường được sử dụng vớidoes/do/did và với động từ happen khi chúng ta muốn nhấn mạnh cả câu chứ không chỉ một phần nào đó của câu.

So sánh các ví dụ sau:

1/The police interviewed all the witnesses to the accident first.
What the police did first was (to) interview all the witnesses to the accident.
2/You should invest all your money in telecoms companies.
-hat you should do is (to) invest all your money in telecoms companies.
-What you should invest all your money in is telecoms companies.
3/She writes all her novels on a typewriter.
What she does is (to) write all her novels on a type writer.
4/Their car broke down on the motorway so they didn't get to Jo's wedding on time.
What happened was that their car broke down on the motorway so they didn't get to Jo's wedding on time.

Đôi khi cũng sẽ rất hiệu quả khi bạn sử dụng all thay vì what trong cấu trúc nhấn mạnh nếu bạn muốn làm nổi bật một thứ nhất định nào đó mà không phải bất cứ thứ gì khác

1/I want a new coat for Christmas.
-All I want for Christmas is a new coat.
-A new coat is all I want for Christmas.
2/I touched the bedside light and it broke.
All I did was (to) touch the bedside light and it broke.

Cuối cùng, chúng ta cũng có thể sử dụng chủ ngữ giả "It" trong câu nhấn mạnh và nối liền các từ ta muốn tập trung vào với mệnh đề quan hệ có chứa that, who hoặc when.

Trong ví dụ sau đây, chú ý cách mà cấu trúc câu này làm ta có thể tập trung vào nhiều khía cạnh khác nhau của thông tin, điều đó có thể đôi khi quan trọng

My brother bought his new car from our next-door neighbour last Saturday.
-It was my brother who bought his new car from our neighbour last Saturday.
-It was last Saturday when my brother bought his new car from our neighbour.
-It was a new car that my brother bought from our neighbour last Saturday.
-It was our next-door neighbour that my brother bought his new car from last Saturday.

Chú ý kỹ các cấu trúc nhấn mạnh mà bạn đã đọc, chúng là những điểm rất thông dụng trong viết Tiếng Anh.

0 comments:

Post a Comment

1000 Tu vung tieng anh co ban 3000 tu vung tieng anh 600 Tu vung toeic thong dung 6000 Tu vung tieng anh thong dung Bai hoc bai hoc ngu phap Bai hoc phat am BAI TAP BÀI VIẾT HỌC VIÊN BIKIP Cac cau giao tiep dung trong nha hang Cac cau giao tiep thong dung Các câu giao tiếp thông dụng Cac cau noi hay bang tieng anh Cac thi trong tieng anh Cach dich tieng anh cach hoc giao tiep Cach hoc nghe Cach hoc ngu phap Cach hoc noi tieng anh Cach hoc phat am cach hoc tieng anh Cach hoc tieng anh danh cho tre em Cach hoc tu vung cach hoc viet tieng anh Cach lam bai thi Câu chuyện hay về Tiếng Anh Cau truc cau Cau truc cau pho bien trong tieng anh Cau truc ngu phap CHIA SẺ CÙNG SUNNY Choi ma hoc Cum dong tu Cum gioi tu Cum tu cum tu theo chu de Cum tu tieng anh thong dung Đại từ quan hệ Danh ngon cuoc song Danh ngon tieng anh Danh ngon tinh yeu Dap an mon tieng anh ky thi dai hoc Day Tre Noi Tieng Anh Doc hieu tieng anh Dong tu Giao tiep Giao tiep nang cao Giao tiep qua dien thoai Giao tiep so cap Giao tiep thuc hanh Giao tiep tieng anh Giao tiep trung cap Gioi tu Gioi tu thong dung trong tieng anh Hoc giao tiep theo chu de Hoc phat am qua video Hoc qua BBC News Hoc qua chuyen cuoi Hoc theo tu Học theo tư Học theo tự hoc tieng anh Hoc tieng anh qua bai hat Hoc tieng anh qua thanh ngu hoc tieng anh qua tho Hoc tieng anh qua truyen cuoi Hoc tieng anh qua tu Hoc Tieng Anh Tre Em Qua Video Hoc tu vung bang tho Hoc tu vung qua video Học từ vựng qua video HỎI ĐÁP ANH NGỮ Hướng dẫn Idioms idoms Luyen nghe Luyen Thi Luyen thi dai hoc tieng anh Luyen thi toeic NGHỀ NGHIỆP CỦA BẠN Ngu phap ngu phap co ban Ngu phap nang cao Ngu phap thuc hanh NHẬT KÍ PHIÊN DỊCH Nhung cau chui bang tieng anh Phan tich cau phat Phat am Phrase verbs Phương pháp học POEMS AND MUSIC SỬ DỤNG PHẦN MỀM Tai lieu tu hoc tieng anh Thanh ngu tieng anh THE PARTS OF SPEECH Thì hiện tại đơn Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn Thì hiện tại tiếp diễn Thì quá khứ đơn Thì quá khứ hoàn thành Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Thì quá khứ tiếp diễn Thi tuong lai Thì tương lai đơn Thì tương lai hoàn thành Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn Thì tương lai tiếp diễn Tiến Sĩ Pimsleurs Tieng anh Tieng anh cong so Tieng anh tre em Tieng anh tre em theo chu de Tinh tu Toeic Trong am Tu dien bang hinh anh Tu loai Tu thong dung trong tieng anh Tu vung Từ vựng Tu vung bang hinh Tu vung chu de san bay Tu vung chuyen nghanh Tu vung theo chu de Tu vung thong dung Tu vung tieng anh Từ Vựng Tiếng Anh Tu vung tieng anh thong dung Tuc ngu tieng anh Video 12 thì trong tiếng anh Video cấu trúc ngữ pháp Viet tat tieng anh
Lên đầu trang
Vào giữa trang
Xuống cuối trang