1. Learn:
-Trước hết, "learn" để chỉ việc học tự nhiên như các em bé học nghe học nói tiếng mẹ đẻ, không cần phải cố gắng như người lớn học ngoại ngữ mà vẫn phát âm trúng được.
E.g. "Children learn to listen and speak from their parents." (Các em học nghe học nói từ bố mẹ.)
Khi các em lớn rồi thì học đọc, học viết; đó là "study". "They study how to read and write at school."
-Study và learn đều là học, nhưng learn có nghĩa là hiểu.
E.g. You have to study something in order to learn how to do it = Bạn phải học về một việc rồi mới hiểu và làm việc đó.
- Learn how to = Học cho biết cách.
E.g. Learn how to drive a car = Học lái xe.
I’m learning how to sing = Tôi đang học hát (không dùng study trong thí dụ này)
-Nhưng: Study to become a doctor = Học y khoa để thành bác sĩ.
(Người đang học lái xe hay ngoại ngữ gọi là learner.)
-"Learn that" hay "learn of" có nghĩa biết được điều gì, nghe nói, nghe tin.
E.g. I learned that you are going to France this summer=Tôi nghe nói anh/chị đi Pháp mùa hè này.
-Learn=hiểu ra điều gì mà trước đó không biết.
E.g. I soon learned that the best way is to keep quiet=Tôi chợt hiểu ra rằng cách tốt nhất là yên lặng.
-Learn còn có nghĩa là học trực tiếp một tài khéo.
E.g. He learned pottery from the pottery shop=Anh ta học cách làm đồ gốm ngay trong xưởng làm đồ gốm.
* Ðộng từ learn là động từ bất qui tắc, to learn/learned/learned (tiếng Mỹ).
Trong tiếng Anh bên Anh British English learnt viết có t: learn/learnt/learnt.
* Tĩnh từ: a learned man= nhà học giả uyên bác, thông thái.
Tóm lại: learn how to, learn of/about something, learn that… (biết rằng).
Learn by heart=học thuộc lòng, learn from your mistakes=biết sửa lỗi mình=learn the hard way…
2. Study
* Động từ:
-To study=Học bài
E.g. I have to stay home to study for a quiz tomorrow=Tôi phải ở nhà để học ôn cho bài thi kiểm tra ngày mai.
- Study to be a doctor=Học thuốc để thành bác sĩ.
E.g. He’s studying biology at college=Anh ta học môn sinh vật học ở đại học.
-Study under=học môn gì dưới sự dạy dỗ của ai
E.g. Joshua Bell studied violin under the violinist and pedagogue Josef Gingol=Joshua Bell học vĩ cầm với nhạc sĩ và nhà sư phạm vĩ cầm Josef Gingold.
-Study còn có nghĩa là xét kỹ, nghiên cứu
E.g. We are studying the possibility of moving our offices=Chúng tôi đang xét xem có thể dọn văn phòng đi chỗ khác.
-Study=xem kỹ
E.g. They studied the map for a few minutes before starting the journey=Họ xem bản đồ một lúc rồi mới khởi hành.
* Danh từ:
Study=Sự học, môn học
Study group=Nhóm học chung
Study hall=Phòng học
Study còn có nghĩa là phòng đọc sách trong nhà hay văn phòng luật sư
Bài Đăng Mới Nhất
SỰ KHÁC NHAU GIỮA "LEARN" VÀ "STUDY"
bai hoc ngu phap,Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Ngu phap,ngu phap co ban
2013-05-27T22:03:00-07:00
2013-05-27T22:03:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment