Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Bài Đăng Mới Nhất
Một số Cụm động từ hay
bai hoc ngu phap,Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung
2013-05-21T09:10:00-07:00
2013-05-21T09:10:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- CÁCH PHÂN BIỆT TRẠNG TỪ - 01-Nov-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- TỪ THANK (CẢM ƠN) VÀ CÁCH SỬ DỤNG - 05-Jun-2014
- 70 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT TRONG TIẾNG ANH - 20-May-2014
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- 30 CẤU TRÚC THÔNG DỤNG VỚI " TO HAVE " - 20-May-2013
- NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH (PHẦN 1) - 20-May-2013
- Từ vựng: Tính Cách Con Người - 20-May-2013
- TỪ VỰNG VỀ QUẦN ÁO, ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN - 20-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment