Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Get in: đi vào
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Get out: cút ra ngoài
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Get up: thức dậy
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Go down: giảm, đi xuống
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Go on: tiếp tục
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Go up: tăng, đi lên
Grow up: lớn lên
Bài Đăng Mới Nhất
Một số Cụm động từ hay
bai hoc ngu phap,Hoc theo tu,Hoc tieng anh qua tu,Tu vung
2013-05-21T09:10:00-07:00
2013-05-21T09:10:00-07:00
Loading...
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment