1. Forgetful = Absent-minded: đãng trí, hay quên
2. Relaxed = Easy-going: thoải mái
3. Cheerful = Good-tempered: vui vẻ, dễ chịu
4. Kind = Warm-hearted: tử tế
5. Intelligent = Quick-witted: nhanh trí, thông minh
6. Proud of herself = Big headed: khoa khoang, khoác lác
7. Hypocritical = Two-faced: đạo đức giả
8. Egotistical = Self-centred: ích kỷ
9. Snobbish = Stuck-up: đua đòi
Bài Đăng Mới Nhất
Tính từ chỉ tính cách con người
Tu vung,Tu vung theo chu de
2013-05-29T18:11:00-07:00
2013-05-29T18:11:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC) - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Từ tiếng Anh về Phòng Khách - 29-May-2013
- TỪ VỰNG VỀ GIA ĐÌNH - 27-May-2013
- NGÔN NGỮ ĐIỆN THOẠI TRONG TIẾNG ANH - 27-May-2013
- MỘT SỐ TỪ VỰNG VỀ HÀNH ĐỘNG - 27-May-2013
- PHÂN BIỆT HAVE TO VÀ MUST - 29-May-2013
- Một số các Idiom hay - 27-May-2013
- MỘT SỐ TÍNH TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ " OF " - 27-May-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment