Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
-> Gratitude is the sign of noble souls.
Ăn miếng trả miếng
-> Tit for tat
-> Measure for measure
-> An eye for an eye
-> Tooth for a tooth.
Ăn theo thuở, ở theo thời.
-> Other times, other manners
Có mới nới cũ
-> New one in, old one out.
Của thiên trả địa.
-> Ill-gotten, ill-spent.
Cùng tắc biến, biến tắc thông.
-> When the going gets tough, the tough gets going.
Còn nước, còn tát.
-> While there's life, there's hope.
Có tật giật mình.
-> He who excuses himself, accuses himself.
Cái nết đánh chết cái đẹp.
-> Beauty dies and fades away but ugly holds its own.
-> Handsome is as handsome does
Bài Đăng Mới Nhất
Tục ngữ Việt trong Tiếng Anh
Choi ma hoc,Tuc ngu tieng anh
2013-10-11T06:32:00-07:00
2013-10-11T06:32:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- TỤC NGỮ QUA TIẾNG ANH - 02-Nov-2013
- DANH SÁCH NHỮNG BÀI HÁT TIẾNG ANH HAY - 10-Aug-2014
- HỌC TIẾNG ANH QUA NHỮNG CÂU NÓI HAY VỀ CUỘC SỐNG - 10-Aug-2014
- 10 CÂU TIẾNG ANH HAY NHẤT VỀ TÌNH BẠN - 22-May-2014
- 10 thành ngữ tiếng anh hay dùng trog cuộc sống - 09-May-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- Những câu nói tiếng anh hay về tình yêu - 23-Sep-2013
- Một số thành ngữ Tiếng Anh thú vị!!! - 20-Sep-2013
- Các thành ngữ tiếng Anh hay sử dụng trong giao tiếp - 20-Sep-2013
- Danh Ngôn Về Tình Bạn Bằng Tiếng Anh - 20-Sep-2013
- Các Câu Tục Ngữ Anh – Việt Cực Hay - 27-Jul-2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment