Bus station : …………..........................
Bus stop : ..............................
Gas Station : …………………..………………..Trạm xăng
Highway : ……………………..…………...Đường cao tốc
Junction : …………………………….………………..Giao lộ
-> Crossroads : …………………….………………..Ngã tư
-> Fort: …………………………………………………Ngã ba
Lane : ………………………………..…………….Làn đường
-> Car lane : ……………………...…………….Làn xe hơi
-> Motorcycle lane : ………………...………Làn xe máy
One-way street : ………………....….Đường một chiều
Parking lot : …………………………..………….Bãi đậu xe
Pedestrian crossing / Crosswalk : Đường dành cho người đi bộ qua đường
Railroad track : …………………...….Đường ray xe lửa
Road : Đường nối 2 địa điểm (2 thị trấn, thành phố,…)
Sidewalk : ………………………..………………..Lề đường
Street : ………………………..………………..Đường nhựa
Street light : …………………...……………….Đèn đường
Street sign : ………………...……..Biển báo giao thông
Traffic light : ………………...……………Đèn giao thông
Tunnel : ………………………..………….Hầm giao thông
Two-way street: …………….....………Đường hai chiều
Bài Đăng Mới Nhất
TỪ VỰNG VỀ GIAO THÔNG (TRAFFIC)
Tu vung,Tu vung theo chu de
2014-08-10T07:37:00-07:00
2014-08-10T07:37:00-07:00
Loading...


Các bài viết mới cùng chủ đề
- Các loại bánh mì bằng tiếng anh - 26-Jun-2015
- CÁC CỤM TỪ HAY GẶP VỚI "IN" TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- CỤM “AS....AS” TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
- Phân Biệt START vs. BEGIN - 01-Nov-2014
- Phân biệt FINISH vs. END - 01-Nov-2014
- TIỀN TỐ, HẬU TỐ TRONG TIẾNG ANH - 10-Aug-2014
Các bài viết cũ cùng chủ đề
- CÁCH ĐỌC PHÂN SỐ BẰNG TIẾNG ANH - 17-Jun-2014
- CÁC CỤM GIỚI TỪ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG ANH - 17-Jun-2014
- NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH KỲ LẠ. - 05-Jun-2014
- 50 CÁCH NÓI "VERY GOOD" TRONG TIẾNG ANH - 05-Jun-2014
- Một số giới từ đi kèm động từ cơ bản cần ghi nhớ - 05-Jun-2014
- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC BỘ PHẬN TRÊN CƠ THỂ - 05-Jun-2014
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
0 comments:
Post a Comment